Sửa chữa điện nước Sửa chữa nước Cách tính tiền điện sinh hoạt mới nhất năm 2020 khi thay đổi giá điện tăng

Cách tính tiền điện sinh hoạt mới nhất năm 2020 khi thay đổi giá điện tăng

cách tính tiền điện - Sau khi điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện, mức giá bán lẻ điện bình quân áp dụng từ ngày 20-3-2019 là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế GTGT). Mức giá này cao hơn giá bán lẻ bình quân hiện hành là 143,79 đồng/kWh, tăng tương đương 8,36%. Việc thay đổi giá bán điện ảnh hưởng đến tất cả khách hàng sử dụng điện và các nhóm khách hàng có mức điều chỉnh tương đối đồng đều. Cách tính tiền điện kinh doanh, nhà trọ, hộ gia đình, cơ quan… đang được khá nhiều người quan tâm. Ở bài viết dưới đây, điện nước Yến Anh xin chia sẻ đến các bạn biểu giá bán điện và cách tính tiền điện sinh hoạt mới nhất năm 2019 đơn giản dễ hiểu nhất.

Cách tính tiền điện như thế nào năm 2020 khi thay đổi giá điện?

Căn cứ tính tiền điện:

  1. Lượng điện thực tế khách hàng sử dụng trong kỳ ghi chỉ số (GCS)
  2. Số ngày sử dụng điện thực tế (số ngày giữa hai kỳ GCS)
  3. Biểu giá bán điện

Công thức cách tính sản lượng tiêu thụ điện theo giá cũ và giá mới:

  • Đối với khách hàng thực hiện ghi chỉ số công tơ tại thời điểm thực hiện giá mới (chốt chỉ số): Sản lượng tính giá cũ căn cứ vào chỉ số ghi được tại thời điểm bắt đầu thực hiện giá mới và chỉ số công tơ của kỳ GCS trước liền kề. Sản lượng tính giá mới căn cứ vào chỉ số ghi được tại thời điểm bắt đầu thực hiện giá mới và chỉ số công tơ của kỳ GCS hiện tại.
  • Đối với khách hàng ký hợp đồng mua điện phục vụ mục đích sinh hoạt và khách hàng không thực hiện được việc GCS công tơ tại thời điểm thực hiện giá mới, sản lượng điện để tính giá cũ và giá mới như sau:
Sản lượng tiêu thụ điện tính giá cũ = S/T . Nc (Kwh)
Sản lượng tiêu thụ điện tính giá mới = S - Sản lượng tiêu thụ điện tính giá cũ
+ S: sản lượng tiêu thụ điện trong tháng tính tiền
+ T: Số ngày sử dụng điện thực tế (tính từ ngày GCS của  tháng trước liền kề đến ngày GCS của tháng tính tiền) (ngày)
Nc: Số ngày tính giá cũ (tính từ ngày GCS của tháng trước liền kề đến ngày thực hiện giá mới) (ngày)


Cách tính định mức bậc thang cho giá điện sinh hoạt.
Mtci = Mqci/T . Nc . h (Kwh)
Mtmi = Mqmi/T . Nc . h (Kwh)

+ Mtci: Mức bậc thang cũ thứ i để tính tiền (kWh)

+ Mtmi: Mức bậc thang mới thứ i để tính tiền (kWh)

+ Mqci: Mức bậc thang thứ i quy định theo biểu giá cũ (kWh)

+ Mqmi: Mức bậc thang thứ i quy định theo biểu giá mới kWh)

+ T: Số ngày (theo lịch) của tháng trước liền kề (ngày);

+ Nc: Số ngày tính giá cũ (tính từ ngày GCS của tháng trước liền kề đến ngày thực hiện giá mới) (ngày)

+ Nm: Số ngày tính giá mới (tính từ ngày thực hiện giá mới đến ngày GCS của tháng tính tiền) (ngày).

+ h: Số hộ dùng chung.

Làm tròn giá trị Mti theo phương pháp làm tròn số học


Xem thêm: sửa chữa đường ống nước

 

Biểu giá bán điện lẻ năm 2020

Các ngành sản xuất.

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1.1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
a) Giờ bình thường 1.434
b) Giờ thấp điểm 884
c) Giờ cao điểm 2.570
1.2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường 1.452
b) Giờ thấp điểm 918
c) Giờ cao điểm 2.673
1.3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 1.503
b) Giờ thấp điểm 953
c) Giờ cao điểm 2.759
1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường 1.572
b) Giờ thấp điểm 1.004
c) Giờ cao điểm 2.862
Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.

Khối hành chính, sự nghiệp.

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.531
Cấp điện áp dưới 6 kV 1.635
2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.686
Cấp điện áp dưới 6 kV 1.755

Giá điện Kinh doanh.

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a) Giờ bình thường 2.254
b) Giờ thấp điểm 1.256
c) Giờ cao điểm 3.923
2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 2.426
b) Giờ thấp điểm 1.428
c) Giờ cao điểm 4.061
3 Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường 2.461
b) Giờ thấp điểm 1.497
c) Giờ cao điểm 4.233

Giá điện Sinh hoạt.

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.549
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.600
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.858
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.340
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.615
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.701
2 Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 2.271

Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:

  • -Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 – 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.
  • Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.

Ví dụ:

Xin hỏi cách tính tiền điện cho 2 hộ chung 1 công tơ theo nấc thang, tổng số điện 621kWh trong 1 tháng ?

Trả lời:

Nếu Quý khách có 2 hộ dùng chung một công tơ, đã ký hợp đồng mua bán điện có định mức 2 hộ dùng chung thì giá điện sinh hoạt được tính định mức cho 2 hộ dùng điện, mỗi bậc thang được tăng gấp 2 lần, cụ thể:

Bậc 1: 50x2x1549 đồng/kwh = 154.900 đồng;

Bậc 2: 50x2x1600 đồng/kwh= 160.000 đồng;

Bậc 3: 100x2x1858 đồng/kwh=371.600 đồng;

Bậc 4: 100x2x2340 đồng/kwh= 468.000 đồng;

Bậc 5: 21×2615 đồng/kwh= 54.915 đồng;

Tổng số: 1.209.415 đồng;

VAT: 120.942 đồng;

Tổng số tiền phải nộp: 1.330.357 đồng.

Biểu giá bán điện buôn năm 2020

Nông thôn

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1 Sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.285
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.336
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.450
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 1.797
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.035
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.120
2 Mục đích khác 1.368
Khu tập thể, cụm dân cư.
TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1 Thành phố, thị xã
1.1 Sinh hoạt
1.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.443
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.494
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.690
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.139
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.414
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.495
1.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.421
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.472
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.639
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.072
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.330
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.437
1.2 Mục đích khác 1.380
2 Thị trấn, huyện lỵ
2.1 Sinh hoạt
2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.391
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.442
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.601
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.027
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.280
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.357
2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.369
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.420
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.564
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 1.939
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.197
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.271
2.2 Mục đích khác 1.380

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt.

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 1.518
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 1.568
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 1.821
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 2.293
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 2.563
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.647
2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a) Giờ bình thường 2.328
b) Giờ thấp điểm 1.416
c) Giờ cao điểm 4.004

Khu công nghiệp.

TTNhóm đối tượng khách hàngGiá bán điện

(đồng/kWh)

1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.380
b) Giờ thấp điểm 860
c) Giờ cao điểm 2.515
1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.374
b) Giờ thấp điểm 833
c) Giờ cao điểm 2.503
1.3 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a) Giờ bình thường 1.367
b) Giờ thấp điểm 830
c) Giờ cao điểm 2.487
2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
2.1 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường 1.424
b) Giờ thấp điểm 901
c) Giờ cao điểm 2.621
2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 1.474
b) Giờ thấp điểm 934
c) Giờ cao điểm 2.705

Bán buôn cho đơn vị bán lẻ điện tại chợ: 2.200 đ/kWh

Giá điện cho hộ nghèo, thu nhập thấp

  • Đối tượng: Các hộ nghèo, hộ chính sách theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định
  • Mức hỗ trợ: tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.
  • Hình thức chi trả: UBND cấp xã thực hiện chi trả cho hộ nghèo trên địa bàn theo định kỳ 1 quý 1 lần.

Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

 

Tư Vấn Sửa chữa điện nước tại nhà nhanh nhất Hà Nội Giá Rẻ

CẢ NƯỚC CHUNG TAY DẬP DỊCH

10 bước phòng ngừa covid 19

Sửa chữa điện nước

Đối Tác

1. Gọi thợ điện nước Hà Nội giá cả bình dân nhất

2. Dịch vụ thông tắc chậu rửa bát sạch triệt để 100% bảo hành dịch vụ trọn đời!

3. Xem ngay cách tính tiền điện năm 2020

DMCA.com Protection Status


thắc mắc khiếu lại dịch vụ sửa chữa điện nước yến anh

Bài Viết Mới Nhất

Địa Chỉ Liên Hệ

Công Ty Sửa Chữa Điện Nước Yến Anh

VP Giao Dịch Hà Nội

Số 8 Ngõ 171 Đặng Tiến Đông, Đống Đa, Hà Nội

Số 23 ngõ 214 Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nôi

HÀ NỘI: 0938 777 893

Các Đội Thợ Kỹ Thuật Lưu Động Trong Thành Phố

Đội Kỹ Thuật 1: 165 Xuân Thủy - Quận Cầu Giấy

Đội Kỹ Thuật 2: 214 Nguyễn Xiển - Quận Thanh Xuân

Đội Kỹ Thuật 3: 86 Lạc Long Quân - Quận Tây Hồ

Đội Kỹ Thuật 4: 186 Minh Khai - Quận Hoàng Mai

TP HỒ CHÍ MINH: 0905 270 436

VP Giao Dịch HCM: 114/61 Dương Quảng Hàm, Phường 5, Gò Vấp

Đội Kỹ Thuật 1: 33/39 Gò Dầu - Phường Tân Quý - Quận Tân Phú

Đội Kỹ Thuật 2: CT2 Tam Đảo - Phường 15 - Quận 10

Khiếu nại thắc mắc về dịch vụ XIN GỌI!

ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 090909 9864